- Thiết bị xử lý nước thải
- Nguồn điện: một pha 220V/50Hz.
- Công suất tiêu thụ lớn nhất: ≤ 500 W
- Công suất xử lý nước thải tối thiểu : 02 m3/ngày đêm
- Vật liệu chế tạo module:
- Phần tiếp xúc trực tiếp với nước: Vật liệu Inox SUS 304, tạo sóng tăng cứng, chống ăn mòn hóa chất
- Khung tăng cứng xung quanh chịu lực: Vật liệu Inox SUS 304
- Khung đế chịu lực: Vật liệu thép CT3 (SS400), được gia công theo phương pháp hàn kết cấu. Bên ngoài: sơn phủ 2 lớp chống rỉ, 2 lớp màu nhũ chịu nhiệt
- Độ cứng của module: ≥ 50 HRB
- Độ bền kéo/phút của module: ≥ 320 N/mm2
- Giới hạn đàn hồi của module: ≥ 220 N/mm2
- Hệ số giãn/phút của module: ≥10%
- Nhiệt độ biến dạng của module: 14000C – 14500C
- Công suất xử lý nước thải: ≥ 2m3/ngày đêm
- Màng MBR:
- Kích thước lỗ lọc: 0,05 µm đến 0,4 µm
- Diện tích màng lọc: ≥ 5 m2/module
- Đường kính sợi màng: 2,8 m
- Diện tích màng sử dụng: ≥ 5 m2
- Điều kiện hoạt động của màng:
- Nồng độ dầu tối đa: 50 mg/L
- Dải pH hoạt động: 6 đến 9
- Dải pH làm sạch màng MBR: 1 đến 11
- Nồng độ chất rắn trong bùn lỏng (MLSS): 3000 đến 15000 mg/ L.
- Áp suất xuyên màng trong điều kiện hoạt động: ≥ 15kPa.
- Cấp khí:
- Lưu lượng khí lớn nhất: ≥ 280 Lít/phút
- Áp lực đẩy: ≥ 0,035 Mpa
- Phân phối khí
- Bọt mịn.
- Đường kính: ≥ 277 mm
- Diện tích bề mặt: ≥ 0,038 m2
- Báo mức nước tự động
- Số đầu vào tín hiệu báo nước tự động: 04
- Điện áp 24VDC
- Dòng chịu tải max của tiếp điểm công tắc điện phao nước 15A
- Tuổi thọ tiếp điểm: ≥ 1.000.000 Lần
- Tiếp điểm: ≥ 02 tiếp điểm
- Đệm vi sinh
- Kiểu: Giá thể di động nhựa PE
- Diện tích bề mặt ≥ 1200m2/1m3
- Kích thước: ≥ F11 x 10 mm
- Số lượng: ≥ 0,3 m3
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.